Bảng báo giá bê tông tươi tại TP HCM ngày 25/05/2024
Bê tông Minh Ngọc chuyên sản xuất, cung cấp bê tông tươi, bê tông thương phẩm trên toàn địa bàn TP HCM bao gồm 17 quận và 4 huyện. Cập nhật ngay bảng báo giá bê tông tươi chi tiết các khu vực mà chúng tôi cung cấp ngay dưới đây.
Giá bê tông tươi 2023 tại thị trường miền Nam cũng như toàn quốc bị ảnh hưởng bởi giá nhập vật tư. Đầu năm 2023 là thời gian đất nước phục hồi sau đại dịch COVID – 19 nên giá thành các nguồn vật tư bắt đầu có sự giảm nhẹ, tuy nhiên vẫn cao hơn so với cùng kỳ năm 2022. Do đó giá bê tông tươi sẽ có sự tăng nhẹ:
Cụ thể: giá bê tông tươi giữa năm 2024 dao động là từ: 1.050.000 đồng/m3 đến 1.250.000 đồng/m3 so với đầu năm 2024 thì giá bê tông là từ: 1.000.000 đồng/m3 đến 1.200.000 đồng/m3 so với cùng 1 loại mác.
Để hiểu rõ hơn, mời bạn cùng xem giá bê tông ngày 25/05/2024 chi tiết cho từng khu vực sau:
Bảng báo giá bê tông tươi tại TP HCM
Công Ty TNHH TM DV VLXD Minh Ngọc cung cấp bảng giá bê tông tươi TPHCM cập nhật ngày 25/05/2024 giúp quý khách hàng lựa chọn mác bê tông thương phẩm phù hợp.
STT | MÁC BÊ TÔNG TƯƠI | TIÊU CHUẨN | ĐỘ SỤT (CM) | ĐVT | ĐƠN GIÁ (VNĐ/M3) |
1 | Giá bê tông tươi M50R28 |
Đá 1×2 | 10±2 | m3 | 500.000 |
2 | Giá bê tông tươi M75R28 | Đá 1×2 | 10±2 | m3 | 500.000 |
3 | Giá bê tông tươi M100R28 | Đá 1×2 | 10±2 | m3 | 1.020.000 |
4 | Giá bê tông tươi M150R28 | Đá 1×2 | 10±2 | m3 | 1.070.000 |
5 | Giá bê tông tươi M200R28 | Đá 1×2 | 10±2 | m3 |
1.120.000 |
6 | Giá bê tông tươi M250R28 | Đá 1×2 | 10±2 | m3 |
1.170.000 |
7 | Giá bê tông tươi M300R28 | Đá 1×2 | 10±2 | m3 |
1.220.000 |
8 | Giá bê tông tươi M350R28 | Đá 1×2 | 10±2 | m3 |
1.270.000 |
9 | Giá bê tông tươi M400R28 | Đá 1×2 | 10±2 | m3 |
1.320.000 |
10 | Giá bê tông tươi M450R28 | Đá 1×2 | 10±2 | m3 |
1.370.000 |
11 | Giá bê tông tươi M500R28 | Đá 1×2 | 10±2 | m3 |
1.420.000 |
12 | Giá bê tông tươi M600R28 | Đá 1×2 | 10±2 | m3 |
1.470.000 |
13 | Giá bê tông tươi M700R28 | Đá 1×2 | 10±2 | m3 |
1.520.000 |
14 | Giá bê tông tươi M800R28 | Đá 1×2 | 10±2 | m3 |
1.570.00 |
15 | Giá bê tông tươi M1000R28 | Đá 1×2 | 10±2 | m3 |
1.620.000 |
Tăng độ sụt +2 | m3 |
25.000 |
|||
Phụ gia đông kết nhanh R7 | m3 |
70.000 |
|||
Phụ gia đông kết nhanh R4 | m3 |
130.000 |
|||
Phụ gia chống thấm B6 | m3 |
80.000 |
|||
Phụ gia chống thấm B8 | m3 |
90.000 |
|||
Bơm < 25m3 | Ca |
2.400.000 |
|||
|
Bơm > 25m3 |
|
|
m3 | 95.000 |
Bảng giá được cập nhật ngày 25/05/2024 tuy nhiên để có báo giá chính xác nhất, vui lòng liên hệ theo Hotline
LIÊN HỆ NGAYđể nhận tư vấn và báo giá mới nhất kèm chi phí vận chuyển.
Bảng giá bê tông tươi
- Gía bê tông tươi Mác 50 giá là 520.000 đ/m3
- Gía bê tông tươi Mác 75 giá là 750.000 đ/m3
- Gía bê tông tươi Mác 100 giá là 1.000.000 đ/m3
- Gía bê tông tươi Mác 150 giá là 1.040.000 đ/m3
- Gía bê tông tươi Mác 200 giá là 1.100.000 đ/m3
- Gía bê tông tươi Mác 250 giá là 1.140.000 đ/m3
- Gía bê tông tươi Mác 300 giá là 1.200.000 đ/m3
- Gía bê tông tươi Mác 350 giá là 1.260.000 đ/m3
- Gía bê tông tươi Mác 400 giá là 1.320.000 đ/m3
- Gía bê tông tươi Mác 500 giá là 1.380.000 đ/m3
- Gía bê tông tươi Mác 600 giá là 1.450.000 đ/m3
- Gía bê tông tươi Mác 700 giá là 1.520.000 đ/m3
- Gía bê tông tươi Mác 800 giá là 1.590.000 đ/m3
- Gía bê tông tươi Mác 1000 giá là 1.780.000 đ/m3
Bảng giá được cập nhật ngày 25/05/2024 tuy nhiên để có báo giá chính xác nhất, vui lòng liên hệ theo Hotline
LIÊN HỆ NGAYđể nhận tư vấn và báo giá mới nhất kèm chi phí vận chuyển.
Bảng báo giá dịch vụ bơm bê tông tươi
Công Ty TNHH TM DV VLXD Minh Ngọc cung cấp bảng báo giá dịch vụ bơm bê tông tươi nhằm giúp quý khách hàng tham khảo và lựa chọn dịch vụ bơm bê tông thương phẩm phù hợp với công trình của mình.
Dưới đây là bảng báo giá bơm bê tông chi tiết:
STT |
Hạng mục bơm | Đơn giá bơm (VNĐ/m3) |
Ghi chú |
|
I | Bơm ngang | Q>60 m3 (vnđ/m3) | Q≤ 60 m3 (vnđ/ca) | |
1.1 | Từ cos 0.0 đến hết sàn tầng 4 | 40.000 |
2.600.000 |
1 ca bơm không vượt quá 6 giờ |
1.2 | Bơm cấu kiện | 4.000 |
280.000 |
|
1.3 | Từ tầng 5 trở lên, B1 trở xuống cộng lũy tiến thêm so với tầng trước đó | 4.000 |
280.000 |
|
II | Bơm cần 32m – 43m | Q>35 m3 (vnđ/m3) | Q≤ 35 m3 (vnđ/ca) | |
2.1 | Bơm móng, sàn ,lót |
50.000 |
1.900.000 |
1 ca bơm không quá 4 giờ và không chuyển chân quá 3 lần |
2.2 | Bơm cấu kiện |
57.000 |
2.200.000 |
|
2.3 | Từ tầng 5 trở lên cộng lũy tiến thêm so với tầng trước đó |
4.000 |
280.000 |
|
2.4 | Chuyển chân bơm |
280.000 VNĐ/lần |
||
III | Bơm cần 46m – 56m | Q>60 m3 (vnđ/m3) | Q≤ 60 m3 (vnđ/ca) | |
3.1 | Từ cos 0.0 đến hết tầng 4 | 58.000 |
3.550.000 |
1 ca bơm không vượt quá 4 giờ và không chuyển chân quá 3 lần |
3.2 | Bơm cấu kiện |
60.000 |
3.850.000 |
|
3.3 | Từ tầng 5 trở lên cộng lũy tiến thêm so với tầng trước đó |
4.000 |
280.000 |
|
3.4 | Chuyển chân bơm |
480.000 vnđ/lần |
||
IV | Ca dự phòng |
(VNĐ) |
||
4.1 | Ca chờ |
1.550.000 |
Khi xe bơm đã chờ 4 giờ. Tính từ thời điểm xe đến công trình | |
4.2 | Ca hoãn |
1.550.000 |
Khi xe bơm đã đến công trình nhưng không bơm |
Bảng giá được cập nhật ngày 25/05/2024 tuy nhiên để có báo giá chính xác nhất, vui lòng liên hệ theo Hotline
LIÊN HỆ NGAYđể nhận tư vấn và báo giá mới nhất kèm chi phí vận chuyển.
Dưới đây là báo giá phụ gia bê tông tươi, Quý khách hàng tham khảo
- Phụ gia đông kết nhanh R-7: 65.000 VNĐ/m3
- Phụ gia đông kết nhanh R-4: 130.000 VNĐ/m3
- Phụ gia đông kết nhanh R-3: 140.000 VNĐ/m3
- Phụ gia chống thấm B-8: 70.000 VNĐ/m3
- Phụ gia chống thấm B-6: 80.000 VNĐ/m3
Bê tông tươi – Bê tông thương phẩm là gì?
Cấu tạo
Bê tông tươi là một hỗn hợp chứa các thành phần bao gồm cát, xi măng, nước, đá, sỏi, chất phụ gia, … Hiện nay, phần lớn các khối bê tông thương phẩm đều sử dụng thêm các thành phần phụ gia khác, và chính những thành phần phụ gia này đã tác động trực tiếp tới cấu trúc của hỗn hợp bê tông.
Cốt liệu
Thành phần chính để cấu tạo nên các khối bê tông tươi là cốt liệu. Thành phần này chiếm tỷ lệ 80% thể tích dòng sản phẩm. Cốt liệu được chọn để sản xuất bê tông tươi cần phải đáp ứng được hai yếu tố. Thứ nhất là chủng loại cốt liệu phải đúng với loại bê tông được sản xuất. Thứ hai, là cốt liệu phải đảm bảo độ sạch tuyệt đối và không pha lẫn thêm các thành phần tạp chất.
Chất kết dính
Chất kết dính là yếu tố tạo ra độ bền chặt cho các phân tử bên trong bê tông thương phẩm. Chất kết dính này cũng chia làm hai dòng chính. Thứ nhất là chất kết dính vô cơ đóng rắn hay còn gọi là xi măng. Thứ hai là chất kết dính đóng rắn trong không khí như thạch cao hay vôi.
Bê tông tươi được cấu tạo chủ yếu từ xi măng, cát, soi, nước, phụ gia
Bê tông tươi được cấu tạo chủ yếu từ xi măng, cát, soi, nước, phụ gia
Để sản xuất ra được các khối bê tông, bắt buộc các chất kết dính phải là sản phẩm có chất lượng và được cung cấp từ những đơn vị sản xuất uy tín đảm bảo bê tông khi thành phẩm sẽ có độ dính cao.
Phụ gia xây dựng
Một trong những thành phần cấu tạo nên bê tông tươi hiện nay không thể thiếu đó là chất phụ gia. Chủng loại phụ gia xây dựng khá đa dạng như phụ gia hóa học, phụ gia cuốn khí, phụ gia đóng rắn nhanh và phụ gia chống băng giá, …
Sử dụng các chất phụ gia xây dựng này sẽ làm thay đổi tính chất hỗn hợp bê tông thương phẩm tùy theo yêu cầu của khách hay kinh nghiệm nhà thầu để thêm phụ gia tăng tính thấm nước.
Nước
Một thành phần cơ bản và không thể thiếu khi sản xuất bê tông tươi đó chính là nước. Nước có tác dụng gắn kết các thành phần còn lại của bê tông và những phân tử nước sẽ dùng để tươi mát cho những công trình bê tông trong quá trình đông cứng và chờ bảo dưỡng.
Độ PH có trong nước cũng cần phải đảm bảo cân bằng thì mới đảm bảo bê tông có độ kết dính tốt nhất khi sử dụng nước. Độ PH được đánh giá đạt tiêu chuẩn là dưới 4.
Ưu điểm của bê tông tươi thương phẩm
Bê tông tươi hiện nay đang dần thay thế cho những khối bê tông trộn tay thông thường, với các công trình xây dựng lớn, bê tông thương phẩm được xem là giải pháp hữu hiệu với nhiều ưu điểm nổi bật phải kể đến như:
Giảm nhân công, tăng tốc độ công việc
Thay vì phải sử dụng sức người để trộn bê tông thì nay những khối bê tông sẽ được trộn tại trạm bê tông sau đó sẽ mang tới những công trình nên giảm được rất nhiều nhân công cũng như thời gian so với việc phải trộn tại công trường.
Giảm tối đa việc rơi vãi vật liệu
Bê tông tươi sẽ được bơm trực tiếp lên công trình nên việc bê tông bị rơi vãi là điều rất hạn chế. Bạn sẽ không phải mất thêm thời gian, nhân lực đi dọn dẹp, vệ sinh những khối bê tông rơi vãi.
Dự toán khối lượng dễ dàng
Thay vì phải ngồi tính toán từng khối cát, sỏi, xi măng, … như đổ bê tông thủ công. Thì nay việc dự toán khi dùng bê tông thương phẩm sẽ đơn giản hóa hơn rất nhiều. Bạn chỉ cần tính ra khối lượng bê tông dự trù là sẽ không phải lãng phí nhiều nguyên vật liệu.
Chất liệu bê tông đồng đều
Các khối bê tông tươi sẽ được trộn bằng công nghệ hiện đại, máy móc tiến tiến. Các thông số về khối lượng và tiêu chuẩn đều được kiểm tra vô cùng chặt chẽ từ khâu đầu vào. Chính sự chỉnh chu ngay từ khâu đầu vào sẽ giúp tạo ra những khối bê tông đồng đều về chất lượng.
Bê tông tươi giúp giảm nhà thầu tối ưu nhân lực, chi phí
Nhược điểm của bê tông thương phẩm
Bên cạnh những ưu điểm tuyệt vời nêu trên thì bê tông tươi vẫn tồn tại một vài khuyết điểm vẫn chưa được khắc phục như:
Quản lý chất lượng khó
Đây cũng chính là vấn đề khiến nhiều chủ đầu tư đau đầu. Bởi việc theo dõi kiểm soát và kiểm định chất lượng bê tông thương phẩm thường rất khó. Vì thế, để tránh mua phải bê tông tươi không đảm bảo chất lượng, bạn cần phải tìm hiểu thật kỹ về đơn vị sản xuất.
Chất lượng không đảm bảo
Vì bê tông tươi thường được trộn sẵn nên sẽ mất một khoảng thời gian để di chuyển từ bãi trộn tới công trình. Vì thế, nếu bê tông không được bảo quản đúng cách sẽ rất dễ bị giảm chất lượng, bị khô hoặc đóng đông lại ảnh hưởng nghiêm trọng tới chất lượng công trình.
Mức giá thành không đồng đều
Với những công trình có quy mô nhỏ, công trình ở xa so với đường trục chính, xe bồn không thể đi vào được. Lúc này giá thành của bê tông tươi sẽ bị đội chi phí lên. Do đó, với những công trình nhà nhỏ mình khuyên các bạn không nên dùng xe bồn đổ bê tông, vừa mất nhiều chi phí và chất lượng chưa chắc đã được như mong muốn.